Chó săn hươu Na Uy
Chó săn hươu Na Uy

Chó săn hươu Na Uy

Chó săn hươu Na Uy hay Chó săn nai Na Uy[1] (tiếng Na Uy: Norsk elghund grå) là một trong những giống chó đuôi cuộn Bắc và là Chó Quốc gia Na Uy. Chó Norwegian Elkhound đã được nuôi để săn bắn, canh gác, chăn gia súc, bảo vệ. Nó được biết đến với sự can đảm của mình trong việc theo dõi và săn lùng nai (hoặc nai sừng tấm) và các con mồi khác. Chó Norwegian Elkhound lần đầu tiên được trình bày tại một triển lãm chó ở Na Uy vào năm 1877. Nó là một trong giống chó lâu đời nhất, giống này được tìm thấy trong các địa điểm chôn cất của người Viking.[1]AKC đặt tên cho giống là "Norwegian Elkhound"là một bản dịch trực tiếp từ tên tiếng Na Uy là Norsk Elghund, có nghĩa là "Chó con Na Uy."Loài này nằm dưới nhánh DNA ty thể gọi là d1 chỉ được tìm thấy ở miền Bắc Scandinavie. Đó là kết quả của việc lai giống chó sói xảy ra sau khi thuần hóa.[2][3] Phân nhánh d1 có nguồn gốc từ 480-3,000 năm trước và được tìm thấy trong tất cả các giống liên quan đến người Sami: Finnish Lapphund, Swedish Lapphund, Lapponian Herder, Jämthund, Norwegian Elkhound và Hällefors Elkhound. Chuỗi chó sói mẹ đã đóng góp cho những giống chó này không được xuất hiện trên khắp Châu Âu[4] nhánh của nó trên cây phát sinh chủng loại được bắt nguồn từ cùng trình tự với con chó Altai 33.000 năm tuổi (không phải là tổ tiên trực tiếp).[5]

Chó săn hươu Na Uy

NZKC Chó săn
Tuổi thọ 14-16 năm
Màu màu xám bạc kết hợp với màu đen.
Đặc điểmNặngCaoMàuTuổi thọ
Đặc điểm
Nặng20-23 kg
Cao50-52 cm
Màumàu xám bạc kết hợp với màu đen.
Tuổi thọ14-16 năm
Phân loại & tiêu chuẩnFCIAKCANKCCKCKC (UK)NZKCUKC
Phân loại & tiêu chuẩn
FCINhóm 5 mục 2 Chó săn Bắc Âu #242Tiêu chuẩn
AKCChó săntiêu chuẩn
ANKCNhóm 4 (Chó săn)tiêu chuẩn
CKCNhóm 2 - Chó săntiêu chuẩn
KC (UK)Chó săntiêu chuẩn
NZKCChó săntiêu chuẩn
UKCNhóm giống Bắctiêu chuẩn
UKC Nhóm giống Bắc
KC (UK) Chó săn
FCI Nhóm 5 mục 2 Chó săn Bắc Âu #242
Nguồn gốc Na Uy
Cao 50-52 cm
Nặng 20-23 kg
Tên khác Norsk Elghund
Grå Norsk Elghund
Gray Norwegian Elkhound
Small Grey Elk Dog
Norwegian Moose Dog
Harmaa norjanhirvikoira
AKC Chó săn
CKC Nhóm 2 - Chó săn
ANKC Nhóm 4 (Chó săn)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chó săn hươu Na Uy http://www.fci.be/Nomenclature/Standards/242g05-en... http://www.ckc.ca/en/Default.aspx?tabid=99&BreedCo... http://www.ankc.aust.com/norweg.html http://www.jsonline.com/story/index.aspx?id=209245 http://www.ladlass.com/intel/archives/2004_02.html http://www.ukcdogs.com/Web.nsf/Breeds/NorthernBree... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC2775109 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3040290 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/19723671 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/24233726